intelligence
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: intelligence
Phát âm : /in'telidʤəns/
+ danh từ
- sự hiểu biết
- khả năng hiểu biết, trí thông minh; trí óc
- tin tức, tình báo; sự thu thập tin tức, sự làm tình báo, sự trao đổi tình báo; sự đánh giá tình hình trên cơ sở tình báo
- cơ quan tình báo
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "intelligence"
- Những từ có chứa "intelligence":
combat intelligence communications intelligence counter-intelligence criminal intelligence services of canada current intelligence defense intelligence agency department of energy intelligence director of central intelligence directorate for inter-services intelligence electronics intelligence more... - Những từ có chứa "intelligence" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
trí khôn thám thính trí tuệ phòng nhì đặc vụ quân báo bạt chúng phú bẩm can đảm
Lượt xem: 400