intemperate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: intemperate
Phát âm : /in'tempərit/
+ tính từ
- rượu chè quá độ
- không điều độ, quá độ
- ăn nói không đúng mức; thái độ không đúng mức
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không đều, khi nóng quá khi lạnh quá (khí hậu)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "intemperate"
- Những từ có chứa "intemperate":
intemperate intemperateness
Lượt xem: 410