intense
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: intense
Phát âm : /in'tens/
+ tính từ
- mạnh, có cường độ lớn
- intense heart
nóng gắt
- intense light
ánh sáng chói
- intense pain
đau nhức nhối
- intense heart
- mãnh liệt, dữ dội
- nồng nhiệt, sôi nổi (tình cảm, hành động...)
- đầy nhiệt huyết; dễ xúc cảm mạnh mẽ (người)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "intense"
- Những từ có chứa "intense":
intense intenseness - Những từ có chứa "intense" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
gắt nồng nàn bột phát
Lượt xem: 686