--

interfere

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: interfere

Phát âm : /,intə'fiə/

+ nội động từ ((thường) + with)

  • gây trở ngại, quấy rầy
    • these goings and coming interfere with the work
      sự đi đi lại lại đó gây trở ngại cho công việc
    • don't interfere with me!
      đừng có quấy rầy tôi!
  • can thiệp, xen vào, dính vào
    • to interfere in somebody's affairs
      can thiệp vào việc của ai
  • (vật lý) giao thoa
  • (raddiô) nhiễu
  • đá chân nọ vào chân kia (ngựa)
  • (thể dục,thể thao) chặn trái phép; cản đối phương cho đồng đội dắt bóng lên
  • chạm vào nhau, đụng vào nhau; đối lập với nhau
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin được quyền ưu tiên đăng ký một phát minh (khi có nhiều người cùng xin)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "interfere"
Lượt xem: 309