--

khuây

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khuây

+  

  • (Find) solace, relieve
    • Uống rượu cho khuây nỗi sầu
      To find solace from sorrow in alcohol
    • Nghe nhạc cho khuây nỗi nhớ nhà
      To solace one's homesicknees with music
    • "Cỏ có thơm mà dạ chẳng khuây " (Chinh phụ ngâm)
  • The fragrant grass could not give solace to her heart
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuây"
Lượt xem: 435