--

knife

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: knife

Phát âm : /naif/

+ danh từ, số nhiều knives

  • con dao
  • (y học) dao mổ
    • the knife
      phẫu thuật; cuộc mổ
    • to go under the knife
      bị mổ
  • (kỹ thuật) dao cắt gọt, dao nạo
  • before you can say knife
    • đột ngột, rất nhanh không kịp kêu lên một tiếng
  • to get (have) one's knife into somebody
    • tấn công ai mânh liệt, đả kích ai kịch kiệt
  • knife and fork
    • sự ăn
    • người ăn
      • to be a good (poor) knife and fork
        là một người ăn khoẻ (yếu)
      • to lay a good knife anf fork
        ăn uống ngon lành; ăn khoẻ
  • war to the knife
    • chiến tranh ác liệt, chiến tranh một mất một còn
  • you could cut it with a knife
    • đó là một cái có thực, đó là một cái cụ thể có thể sờ mó được

+ ngoại động từ

  • đâm bằng dao; chém bằng dao; cắt bằng dao
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại ((thường) là về mặt chính trị)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "knife"
Lượt xem: 600

Từ vừa tra