latitude
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: latitude
Phát âm : /'lætitju:d/
+ danh từ
- độ vĩ; đường vĩ
- in the latitude 40o N
ở độ vĩ 40 Bắc
- in the latitude 40o N
- ((thường) số nhiều) miền, vùng
- high latitudes
vùng khí hậu ấm áp
- high latitudes
- bề rộng
- phạm vi rộng, quyền rộng rãi
- to allow the people great latitude in politics
cho nhân dân có quyền (hoạt động) rộng rãi về chính trị
- to understand a problem in its proper latitude
hiểu vấn đề một cách đầy đủ toàn diện
- to allow the people great latitude in politics
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
line of latitude parallel of latitude parallel
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "latitude"
Lượt xem: 600