mandarine
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mandarine
Phát âm : /'mændərin/
+ danh từ
- quan lại
- thủ lĩnh lạc hậu (của một chính đảng)
- búp bê mặc quần áo Trung quốc biết gật
- tiếng phổ thông (Trung quốc)
+ danh từ+ Cách viết khác : (mandarine) /,mændə'ri:n/
- quả quít
- rượu quít
- màu vỏ quít
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mandarine"
Lượt xem: 358