manna
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: manna
Phát âm : /'mænə/
+ danh từ
- (kinh thánh) lương thực trời cho
- (nghĩa bóng) cái tự nhiên được hưởng; lộc thánh
- dịch tần bì (nước ngọt lấy ở cây tần bì, dùng làm thuốc nhuận tràng)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
miraculous food manna from heaven
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "manna"
Lượt xem: 740