marshal
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: marshal
Phát âm : /'mɑ:ʃəl/
+ danh từ
- (quân sự) nguyên soái, thống chế
- Marshal of the Royal Air Force
thống chế không quân (Anh)
- Marshal of the Royal Air Force
- vị quan phụ trách nghi lễ, quan chủ tế
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cảnh sát trưởng, quận trưởng
+ động từ
- sắp đặt vào hàng ngũ; sắp xếp theo thứ tự
- đưa dẫn (một cách trang trọng)
- the guest was marshalled into the presence og the President
vị khách được đưa vào yết kiến chủ tịch
- the guest was marshalled into the presence og the President
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "marshal"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "marshal":
marcel marshal monarchal morsel - Những từ có chứa "marshal":
air chief-marshal air vice-marshal air-marshal crataegus marshallii e. g. marshall earl marshal field marshal marshal marshalcy marshalship more... - Những từ có chứa "marshal" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nguyên soái thống chế
Lượt xem: 628