nervelessness
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nervelessness
Phát âm : /'nə:vlisnis/
+ danh từ
- (giải phẫu) sự không có dây thần kinh
- tính điềm tĩnh
- sự không có khí lực, tính mềm yếu, tính nhu nhược; tính hèn
- (thực vật học); (động vật học) sự không có gân (lá, cánh sâu bọ)
- tính lòng thòng, yếu ớt (văn)
Lượt xem: 270