nervousness
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nervousness
Phát âm : /'nə:vəsnis/ Cách viết khác : (nervosity) /nə:'vɔsiti/
+ danh từ
- tính nóng nảy; sự bực dọc, sự bồn chồn
- trạng thái hốt hoảng, trạng thái bối rối
- sức mạnh, khí lực
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
nerves jitteriness jumpiness restiveness
Lượt xem: 452