ngả
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngả+ noun
- Way; direction
- cô ta đi ngả nào?
In which direction did she go?
- cô ta đi ngả nào?
+ verb
- to ferment
- ngả một chum tương
to ferment a jar of soya sauce. to turn
- giấy để lâu quá đã ngả vàng
This paper has been kept too long and has turned yellow
- ngả một chum tương
+ verb
- to bard; to incline; to lean
- ngả người trên ghế
to lean one's head back. to kill
- ngả người trên ghế
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngả"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngả":
nga ngà ngả ngã ngách ngạch ngai ngài ngải ngãi more... - Những từ có chứa "ngả":
ngả ngả lưng ngả mũ ngả ngốn ngả ngớn ngả nghiêng ngả vạ ngải ngải đắng ngải cứu more... - Những từ có chứa "ngả" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
shoaly intrigue pause undercurrent impediment subway interposition surprise backstair faint more...
Lượt xem: 527