--

ngộn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngộn

+  

  • In plenty, plentiful
    • Thức ăn thức uống cứ ngộn lên
      Food and drink in plenty
    • Béo ngộn
      Plump, buxom
    • Ngồn ngộn (láy)
      Plump, buxom
    • Người trong ngồn ngộn
      To look buxom
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngộn"
Lượt xem: 276