ngộn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngộn+
- In plenty, plentiful
- Thức ăn thức uống cứ ngộn lên
Food and drink in plenty
- Béo ngộn
Plump, buxom
- Ngồn ngộn (láy)
Plump, buxom
- Người trong ngồn ngộn
To look buxom
- Thức ăn thức uống cứ ngộn lên
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngộn"
Lượt xem: 312