--

ngấn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngấn

+  

  • Trace left in lines
    • Còn ngấn chè trong chén
      There is a line left by the tea in the cup
    • Nước lụt rút đi còn để lại ngấn trên tường
      There was a line left on the wall by the floods which had subsided
  • Fold (on the wrists, the neck...)
    • Em bé bụ bẫm có ngấn ở hai cổ tay
      The chubby baby has two folds on its wrists
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngấn"
Lượt xem: 408