nghẽn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nghẽn+
- Block
- Đường sá bị nghẽn vì lụt
The roads were blocked by floods
- Đường sá bị nghẽn vì lụt
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghẽn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghẽn":
nghen nghẽn nghẹn nghển nghi án nghị án nghiền nghiến nghiện - Những từ có chứa "nghẽn":
nghẽn tắc nghẽn - Những từ có chứa "nghẽn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
sticking-place sticking-point congestion obstruction blockade jam blocked obstruct silt foul more...
Lượt xem: 441