nhược
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhược+
- Tire, get tired, get weary
- Leo núi nhược cả người
It is tiring to climb a mountain
- Leo núi nhược cả người
- Spend much energy
- Làm cho xong việc ấy còn là nhược
One has still to spend energy to get that job finished;I will take muck more energy to finish that job
- Làm cho xong việc ấy còn là nhược
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhược"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhược":
nhà gác nhà nước nhà xác nhã nhạc nhác nhạc nhan sắc nhảy cóc nhắc nhấc more... - Những từ có chứa "nhược":
bạc nhược bất nhược khiếp nhược nhu nhược nhược nhược điểm nhược bằng nhược tiểu suy nhược
Lượt xem: 463