--

nhược

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhược

+  

  • Tire, get tired, get weary
    • Leo núi nhược cả người
      It is tiring to climb a mountain
  • Spend much energy
    • Làm cho xong việc ấy còn là nhược
      One has still to spend energy to get that job finished;I will take muck more energy to finish that job
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhược"
Lượt xem: 465