occurence
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: occurence
Phát âm : /ə'kʌrəns/
+ danh từ
- việc xảy ra, sự cố
- an everyday occurence
việc xảy ra hằng ngày
- an everyday occurence
- sự xảy ra; sự nẩy ra, sự loé lên (ý nghĩ, ý muốn)
- to be of frequentsn occurence
thường xảy ra luôn
- to be of frequentsn occurence
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "occurence"
- Những từ có chứa "occurence" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
việc dự liệu cơm Nguyễn Trãi
Lượt xem: 408