offal
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: offal
Phát âm : /offal/
+ danh từ
- đồ vứt đi, đồ bỏ di, đồ thừa
- rác rưởi
- cá rẻ tiền
- (số nhiều) cám, tấm, bổi; cặn bã
- những phần cắt bỏ (của con vật như ruột, đầu, đuôi...)
- thịt thối rữa; thú vật chết thối
- (định ngữ) tồi, loại kém
- offal milk
sữa loại tồi
- offal wheat
lúa mì loại kém
- offal milk
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "offal"
Lượt xem: 536