one-sided
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: one-sided
Phát âm : /'wʌn'saidid/
+ tính từ
- có một bên, về một bên, về một phía
- one-sided street
phố chỉ có nhà ở một bên
- one-sided street
- một chiều, phiến diện
- không công bằng, thiên vị
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
biased colored coloured slanted unilateral nonreversible - Từ trái nghĩa:
multilateral many-sided reversible two-sided
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "one-sided"
- Những từ có chứa "one-sided":
one-sided one-sidedness - Những từ có chứa "one-sided" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
toàn diện đắp điếm phiến diện
Lượt xem: 554