--

overbid

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: overbid

Phát âm : /'ouvə'bid/

+ ngoại động từ overbid, overbade, overbid, overbidden

  • trả giá cao hơn, bỏ thầu cao hơn
  • xướng bài cao hơn (bài brit) ((cũng) overcall)

+ nội động từ

  • trả giá quá cao, bỏ thầu quá cao
  • xướng bài cao hơn đối phương, xướng bài cao hơn giá trị thực sự của bài mình có (bài bris)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "overbid"
Lượt xem: 288