overhaul
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: overhaul
Phát âm : /'ouvəhɔ:l/
+ danh từ
- sự kiểm tra kỹ lưỡng, sự xem xét toàn bộ
- sự đại tu[,ouvə'hɔ:l]
+ ngoại động từ
- tháo ra để xem xét cho kỹ; xem xét lại toàn bộ
- kiểm tra, đại tu (máy móc)
- (hàng hải) chạy kịp, đuổi kịp, vượt
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
renovation redevelopment inspection and repair service modernize modernise pass overtake
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "overhaul"
Lượt xem: 705