parch
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: parch
Phát âm : /pɑ:tʃ/
+ ngoại động từ
- rang
- parched peas
đậu rang
- parched peas
- làm (đất, người) khô nẻ (mặt trời, cơn khát)
- lips parched with thirst
môi khô nẻ vì khát
- lips parched with thirst
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "parch"
Lượt xem: 516