--

plaster

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: plaster

Phát âm : /'plɑ:stə/

+ ngoại động từ

  • trát vữa (tường...); trát thạch cao
  • phết đầy, dán đầy, bôi đầy, làm dính đầy
    • a trunk plastered with labels
      hòn dán đầy nhãn
    • to plaster someone with praise
      (nghĩa bóng) khen ai quá mức, tâng bốc ai
  • dán thuốc cao, đắp thuốc cao (một cái nhọt...); dán lên, đắp lên
  • (đùa cợt) bồi thường, đến (một vết thương...)
  • xử lý (rượu) bằng thạch cao (cho bớt chua)
  • to plaster up
    • trát kín (một kẽ hở...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "plaster"
Lượt xem: 667