plaster
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: plaster
Phát âm : /'plɑ:stə/
+ ngoại động từ
- trát vữa (tường...); trát thạch cao
- phết đầy, dán đầy, bôi đầy, làm dính đầy
- a trunk plastered with labels
hòn dán đầy nhãn
- to plaster someone with praise
(nghĩa bóng) khen ai quá mức, tâng bốc ai
- a trunk plastered with labels
- dán thuốc cao, đắp thuốc cao (một cái nhọt...); dán lên, đắp lên
- (đùa cợt) bồi thường, đến (một vết thương...)
- xử lý (rượu) bằng thạch cao (cho bớt chua)
- to plaster up
- trát kín (một kẽ hở...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "plaster"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "plaster":
pilaster plaster plasterer pollster - Những từ có chứa "plaster":
corn-plaster court plaster mud-beplastered plaster plasterer shinplaster sticking-plaster unplastered - Những từ có chứa "plaster" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
băng keo trét trát
Lượt xem: 738