precarious
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: precarious
Phát âm : /pri'keəriəs/
+ tính từ
- (pháp lý) tạm, tạm thời, nhất thời, không ổn định
- precarious tenure
quyền hưởng dụng tạm thời
- precarious tenure
- không chắc chắn, bấp bênh, mong manh; hiểm nghèo, gieo neo
- a precarious living
cuộc sống bấp bênh
- a precarious living
- không dựa trên cơ sở chắc chắn, coi bừa là đúng, liều
- a precarious statement
lời tuyên bố không dựa trên cơ sở chắc chắn, lời tuyên bố liều
- a precarious statement
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
shaky parlous perilous touch-and-go unstable
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "precarious"
- Những từ có chứa "precarious":
precarious precariousness
Lượt xem: 497