--

precarious

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: precarious

Phát âm : /pri'keəriəs/

+ tính từ

  • (pháp lý) tạm, tạm thời, nhất thời, không ổn định
    • precarious tenure
      quyền hưởng dụng tạm thời
  • không chắc chắn, bấp bênh, mong manh; hiểm nghèo, gieo neo
    • a precarious living
      cuộc sống bấp bênh
  • không dựa trên cơ sở chắc chắn, coi bừa là đúng, liều
    • a precarious statement
      lời tuyên bố không dựa trên cơ sở chắc chắn, lời tuyên bố liều
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "precarious"
Lượt xem: 446