profound
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: profound
Phát âm : /profound/
+ tính từ
- sâu, thăm thẳm
- profound depths of the ocean
đáy sâu thẳm của đại dương
- profound depths of the ocean
- sâu sắc, uyên thâm, thâm thuý
- a man of profound learning
một người học vấn uyên thâm
- profound doctrimes
các học thuyết thâm thuý
- a man of profound learning
- say (giấc ngủ...)
- rạp xuống, sát đất (cúi đầu chào)
- a profound bow
sự cúi chào sát đất, sự cúi rạp xuống chào
- a profound bow
- sâu sắc, hết sức, hoàn toàn
- profound ignorance
sự ngu dốt hết chỗ nói
- to take a profound interest
hết sức quan tâm, quan tâm sâu sắc
- to simulate a profound indifference
làm ra vẻ hết sức thờ ơ
- a profound sigh
tiếng thở dài sườn sượt
- profound ignorance
+ danh từ
- (thơ ca) (the profound) đáy sâu thăm thẳm (của đại dương, của tâm hồn...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
unfathomed unplumbed unsounded heavy sound wakeless fundamental
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "profound"
Lượt xem: 1094