rambling
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rambling
Phát âm : /'ræmbliɳ/
+ danh từ
- sự đi lang thang, sự đi ngao du
- (nghĩa bóng) sự nói huyên thiên, sự nói dông dài; sự nói không có mạch lạc, sự viết không có mạch lạc
+ tính từ
- lang thang, ngao du
- dông dài; không có mạch lạc, rời rạc
- a rambling conversation
câu chuyện rời rạc không có mạch lạc
- a rambling speech
bài nói thiếu mạch lạc
- a rambling conversation
- leo; bò (cây)
- nhiều ngóc ngách, cái nhô ra, cái thụt vào, xây dựng bừa bãi (nhà cửa, phố xá...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
meandering(a) wandering(a) winding digressive discursive excursive sprawling straggling straggly
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rambling"
Lượt xem: 508