--

ransom

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ransom

Phát âm : /'rænsəm/

+ danh từ

  • sự chuộc (một người bị bắt...)
  • tiền chuộc
    • to hold someone to ransom
      giữ ai lại để đòi tiền chuộc
  • tiền lo lót (để được hưởng đặc quyền hoặc tha miễn làm gì)

+ ngoại động từ

  • chuộc, nộp tiền chuộc (ai)
  • giữ (ai...) để đòi tiền chuộc
  • thả (ai) sau khi nhận được tiền chuộc
  • đòi tiền chuộc (ai)
  • (nghĩa bóng) chuộc (tội lỗi)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ransom"
Lượt xem: 467