rebellious
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rebellious
Phát âm : /ri'beljəs/
+ tính từ
- nổi loạn, phiến loạn
- chống đối, hay chống đối
- a rebellious act
một hành vi chống đối
- a rebellious act
- bất trị, khó trị (người, bệnh...)
- my rebellious locks
(thân mật) những mớ tóc bất trị của tôi (chải mấy cũng cứ rủ xuống hoặc dựng đứng lên)
- my rebellious locks
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
disaffected ill-affected malcontent
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rebellious"
- Những từ có chứa "rebellious" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bạo nghịch nghịch thần phản nghịch
Lượt xem: 621