--

receipt

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: receipt

Phát âm : /ri'si:t/

+ danh từ

  • công thức (làm bánh, nấu món ăn...)
    • a receipt for cake
      công thức làm bánh ngọt
  • đơn thuốc
  • sự nhận được (thơ...)
    • on receipt of your letter
      khi nhận được thơ ông
    • to acknowledge receipt of...
      báo đã nhận được...
  • ((thường) số nhiều) (thương nghiệp); (tài chính) sự thu; số thu
    • receipts and expenses
      số thu và số chi
  • giấy biên nhận, biên lai (nhận tiền...)

+ ngoại động từ

  • ký nhận số tiền đã trả (trên một biên lại, hoá đơn); đóng dấu nhận thực "đã trả" (trên một hoá đơn)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "receipt"
Lượt xem: 434