receipt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: receipt
Phát âm : /ri'si:t/
+ danh từ
- công thức (làm bánh, nấu món ăn...)
- a receipt for cake
công thức làm bánh ngọt
- a receipt for cake
- đơn thuốc
- sự nhận được (thơ...)
- on receipt of your letter
khi nhận được thơ ông
- to acknowledge receipt of...
báo đã nhận được...
- on receipt of your letter
- ((thường) số nhiều) (thương nghiệp); (tài chính) sự thu; số thu
- receipts and expenses
số thu và số chi
- receipts and expenses
- giấy biên nhận, biên lai (nhận tiền...)
+ ngoại động từ
- ký nhận số tiền đã trả (trên một biên lại, hoá đơn); đóng dấu nhận thực "đã trả" (trên một hoá đơn)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
reception acknowledge
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "receipt"
- Những từ có chứa "receipt":
receipt receipt-book receipt-stamp unreceipted - Những từ có chứa "receipt" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
biên nhận biên lai giấy biên lai chứng từ
Lượt xem: 493