relay
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: relay
Phát âm : /ri'lei/
+ danh từ
- kíp ngựa (tốp ngựa thay cho tốp trước đã mệt)
- ca, kíp (thợ)
- to work in (by) relays
làm việc theo ca kíp
- to work in (by) relays
- số lượng đồ vật để thay thế
- (thể dục,thể thao) cuộc chạy đua tiếp sức
- (điện học) Rơle
- frequency relay
rơle tần số
- electromagnetic type relay
rơle điện tử
- frequency relay
- (rađiô) chương trình tiếp âm
- (định ngữ) tiếp âm
+ động từ
- làm theo kíp; sắp đặt theo kíp
- (rađiô) tiếp âm
- relay a broadcast
tiếp âm một buổi truyền thanh
- relay a broadcast
- (điện học) đặt rơle
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
electrical relay relay race
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "relay"
Lượt xem: 477