rally
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rally
Phát âm : /'ræli/
+ danh từ
- sự tập hợp lại
- sự lấy lại sức
- (thể dục,thể thao) đường bóng qua lại nhanh (quần vợt, bóng bàn)
- đại hội
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mít tinh lớn
+ ngoại động từ
- tập hợp lại
- củng cố lại, trấn tĩnh lại
- to rally someone's spirit
củng cố lại tinh thần của ai
- to rally someone's spirit
+ nội động từ
- tập hợp lại
- to rally round the flag
tập hợp dưới cờ
- to rally round the flag
- bình phục, lấy lại sức
- to rally from an illness
bình phục
- to rally from an illness
- tấp nập lại
- the market rallied from its depression
thị trường tấp nập trở lại
- the market rallied from its depression
- (thể dục,thể thao) đưa bóng qua lại nhanh (quần vợt, bóng bàn)
+ ngoại động từ
- chế giễu, chế nhạo
- to rally someone on something
chế giễu ai về cái gì
- to rally someone on something
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
exchange rallying mass meeting rebound muster summon come up muster up call up mobilize mobilise beat up drum up - Từ trái nghĩa:
demobilize inactivate demobilise
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rally"
Lượt xem: 609