reluctant
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: reluctant
Phát âm : /ri'lʌktənt/
+ tính từ
- miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không thích, không sẵn lòng
- to be reluctant to accept the invitation
miễn cưỡng nhận lời mời
- to give a reluctant consent
bằng lòng miễn cưỡng
- to be reluctant to accept the invitation
- trơ trơ, chống lại, khó bảo, khó làm
- the soil proved quite reluctant to the oil plough
đất cứ trơ trơ ra dưới lưỡi cày c
- the soil proved quite reluctant to the oil plough
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "reluctant"
- Những từ có chứa "reluctant" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
luyến nghi ngại ngại ngùng hiếu sinh bất đắc dĩ chối
Lượt xem: 872