--

reluctant

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: reluctant

Phát âm : /ri'lʌktənt/

+ tính từ

  • miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không thích, không sẵn lòng
    • to be reluctant to accept the invitation
      miễn cưỡng nhận lời mời
    • to give a reluctant consent
      bằng lòng miễn cưỡng
  • trơ trơ, chống lại, khó bảo, khó làm
    • the soil proved quite reluctant to the oil plough
      đất cứ trơ trơ ra dưới lưỡi cày c
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "reluctant"
Lượt xem: 808