chối
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chối+ verb
- To deny
- chứng cứ rành rành mà còn chối
though the evidence was obvious, he denied
- chứng cứ rành rành mà còn chối
- To refuse, to turn down
- ngại đi, cho nên tìm lý do để chối
being reluctant to go, he found a clever excuse to turn down the invitation
- ngại đi, cho nên tìm lý do để chối
+ adj
- Unbearable, intolerable, insupportable
- nói những điều nghe rất chối tai
to say things intolerable to hear
- gánh nặng chối cả hai vai
to carry burden unbearable to both shoulders
- nói những điều nghe rất chối tai
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chối"
Lượt xem: 351