--

remembrance

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: remembrance

Phát âm : /ri'membrəns/

+ danh từ

  • sự nhớ, sự hồi tưởng; trí nhớ, ký ức
    • to call to remembrance
      hồi tưởng lại
    • in remembrance of someone
      để tưởng nhớ tới ai
    • to have something in remembrance
      nhớ lại cái gì, hồi tưởng lại cái gì
  • món quà lưu niệm
  • (số nhiều) lời chúc, lời hỏi thăm (qua một người nào)
    • please, give my remembrances to him
      anh làm ơn cho tôi gửi lời hỏi thăm ông ta
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "remembrance"
Lượt xem: 537