runner
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: runner
Phát âm : /'rʌnə/
+ danh từ
- người tuỳ phái (ở ngân hàng)
- đấu thủ chạy đua
- người buôn lậu
- đường rânh (để đẩy giường, ngăn kéo...)
- (thực vật học) thân bò
- dây cáp kéo đồ vật nặng (ở ròng rọc)
- người phá vỡ vòng vây ((cũng) blockade runner)
- (động vật học) gà nước
- thớt trên (cối xay bột)
- vòng trượt
- (kỹ thuật) con lăn, con lăn di động
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công nhân đầu máy xe lửa
- (từ cổ,nghĩa cổ) cảnh sát, công an ((cũng) Bow-street runner)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "runner"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "runner":
rammer reamer rhymer rimer roomer rummer rumor rumour runner - Những từ có chứa "runner":
cab-runner fore-runner outrunner rum-runner runner runner-up scarlet runner
Lượt xem: 737