offset
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: offset
Phát âm : /'ɔ:fset/
+ danh từ
- chồi cây, mầm cây
- núi ngang, hoành sơn
- sự đền bù, sự bù đắp
- (ngành in) sự in ôpxet; bản in ôpxet; sự đánh giây mực (từ tờ mới in sang tờ giấy sạch)
- (kiến trúc) rìa xiên (ở tường)
- khoảng cách thẳng góc với đường chính (khi quan trắc) ((cũng) offset line)
- (kỹ thuật) khuỷu ống (để có thể lắp qua được chỗ vướng)
+ ngoại động từ
- bù lại, đền bù, bù đắp
- (ngành in) in ôpxet
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
set-back setoff offset printing outgrowth branch offshoot stolon runner counterbalance cancel set off countervail
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "offset"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "offset":
offset offshoot - Những từ có chứa "offset":
offset offset printing
Lượt xem: 459