--

satisfy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: satisfy

Phát âm : /'sætisfai/

+ động từ

  • làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
    • to satisfy the examiners
      đáp ứng được yêu cầu của giám khảo; trúng tuyển, đỗ
  • dạng bị động thoả mãn, hài lòng (với thành tích...)
    • we should not rest satisfied with our successes
      chúng ta không được thoả mãn với thắng lợi của chúng ta
  • trả (nợ); làm tròn (nhiệm vụ); chuộc (tội)
  • thuyết phục, chứng minh đầy đủ, làm cho tin
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "satisfy"
Lượt xem: 1716