scarcely
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: scarcely
Phát âm : /'skeəsli/
+ phó từ
- vừa vặn, vừa mới
- I had scarcely arrived when I was told was told to go back
tôi vừa mới đến thì được lệnh quay trở về
- I had scarcely arrived when I was told was told to go back
- chắc chắn là không, không
- he can scarcely have said so
chắc chắn là anh ấy đã không nói như thế
- I scarcely know what to say
tôi không biết nói cái gì bây giờ
- he can scarcely have said so
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "scarcely"
Lượt xem: 484