shunt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: shunt
Phát âm : /ʃʌnt/
+ danh từ
- sự chuyển, sự tránh
- chỗ bẻ ghi sang đường xép
- (điện học) Sun
+ động từ
- chuyển hướng
- (ngành đường sắt) cho (xe lửa) sang đường xép
- hoãn (chặn) không cho thảo luận (một vấn đề); xếp lại (kế hoạch)
- (điện học) mắc sun
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
electrical shunt bypass
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "shunt"
Lượt xem: 459