single-minded
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: single-minded
Phát âm : /'siɳgl'maindid/
+ tính từ
- (như) single-hearded
- chỉ có một mục đích, chỉ theo đuổi một mục đích duy nhất
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "single-minded"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "single-minded":
single-handed single-minded - Những từ có chứa "single-minded" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khoáng đãng chân chỉ đứng đắn khoát đạt hủ phóng khoáng cao thượng nằm không thằng bờm thuần phát more...
Lượt xem: 898