--

spent

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spent

Phát âm : /spent/

+ thời quá khứ & động tính từ quá khứ của spend

+ tính từ

  • mệt lử, kiệt sức, hết nghị lực; hết đà (viên đạn, mũi tên...)
    • a spent bullet
      một viên đạn hết đà (rơi xuống)
  • tàn lụi
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spent"
Lượt xem: 421

Từ vừa tra