spike
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spike
Phát âm : /spaik/
+ danh từ
- (thực vật học) bông (kiểu cụm hoa)
- cây oải hương ((cũng) spike lavender)
- cá thu con (dài chưa quá 6 nisơ)
- đầu nhọn; gai (ở dây thép gai)
- que nhọn, chấn song sắt nhọn đầu
- đinh đế giày (đinh nhọn đóng vào đế giày để cho khỏi trượt)
- đinh đóng đường ray
+ ngoại động từ
- đóng bằng đinh
- cắm que nhọn; lắp chấn song nhọn đầu
- đâm bằng que sắt nhọn
- (thể dục,thể thao) nện đinh giày làm bị thương (đối phương)
- bịt miệng (nòng súng)
- làm trở nên vô ích, làm mất tác dụng; làm hỏng, ngăn chặn (một âm mưu)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấm dứt (một ý kiến...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) pha rượu mạnh vào (đồ uống)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spike"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "spike":
sea-pike space spake speak spec specie speck specs speiss spica more... - Những từ có chứa "spike":
creeping spike rush handspike spike spikelet spikenard spikewise - Những từ có chứa "spike" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chông bàn chông bẫy
Lượt xem: 852