--

impale

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: impale

Phát âm : /im'peil/ Cách viết khác : (empale) /im'peil/

+ ngoại động từ

  • đâm qua, xiên qua
  • đóng cọc xiên qua (người...) (một lối hình phạt xưa)
  • (nghĩa bóng) làm chết đứng, làm ngây người
    • to be impaled by a sudden piece of news
      bị một tin đột ngột làm ngây người
  • (từ hiếm,nghĩa hiếm) rào bằng cọc, quây quanh bằng cọc
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "impale"
Lượt xem: 547