--

spleen

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spleen

Phát âm : /spli:n/

+ danh từ

  • (giải phẫu) lách, tỳ
  • sự u uất, sự chán nản u buồn, sự buồn bực
  • sự hằn học; sự bực tức
    • to vent one's spleen upon someone
      trút hết sự hằn học vào ai
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spleen"
Lượt xem: 454