splintery
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: splintery
Phát âm : /'splintəri/
+ tính từ
- có mảnh vụn
- giống mảnh vụn
- dễ vỡ thành mảnh vụn, sự chia rẽ (trong đảng phái)
- kẽ hở, đường nứt
- mây sợi, sợi liễu gai (để đan)
- lớp da tách ra, lớp da lạng ra (da súc vật)
- nửa chai nước hơi; nửa cốc rượu mùi
- (số nhiều) sự ngồi xoạc chân
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) của chia (của ăn cướp được)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "splintery"
Lượt xem: 307