storm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: storm
Phát âm : /stɔ:m/
+ danh từ
- dông tố, cơn bão
- thời kỳ sóng gió (trong đời người)
- storm and stress
thời kỳ sóng gió trong đời sống (của một người, của một quốc gia)
- storm and stress
- trận mưa (đạn, bom...), trận
- of abuse
một trận xỉ vả
- storm of laughter
một trận cười vỡ bụng
- of abuse
- (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt; sự đột chiếm (một vị trí)
- to take by storm
(quân sự) đột chiếm; lôi kéo (người nghe...)
- to take by storm
- (rađiô) sự nhiễu loạn
+ nội động từ
- mạnh, dữ dội (gió, mưa)
- quát tháo, la lối, thét mắng
- lao vào, xông vào, chạy ầm ầm vào
- to storm somebody with questions
chất vấn ai dồn dập
- to storm somebody with questions
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "storm"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "storm":
saturn stern sterna sternum storm stormy stream stroma strum struma - Những từ có chứa "storm":
barn-storm barn-stormer barn-storming brain-storm debris storm dust storm electrical storm feeding storm hailstorm rain-storm more... - Những từ có chứa "storm" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bão phong ba quát quát mắng đánh thốc bão tuyết bão bùng bão rớt dông bão cát more...
Lượt xem: 647