syndicate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: syndicate
Phát âm : /'sindikit/
+ danh từ
- Xanhđica, công đoàn, nghiệp đoàn
- tổ chức cung cấp bài báo (cho một số báo để cùng đăng một lúc)
- nhóm uỷ viên ban đặc trách (đại học Căm-brít)
- nhóm người thuê cung chỗ săn, nhóm người thuê chung chỗ câu
+ ngoại động từ
- tổ chức thành công đoàn, tổ chức thành nghiệp đoàn
- cung cấp (bài báo, tin tức...) qua một tổ chức chung (cho một số báo để đăng cùng một lúc)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
consortium pool crime syndicate mob family
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "syndicate"
- Những từ có chứa "syndicate":
crime syndicate syndicate
Lượt xem: 476