--

tattoo

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tattoo

Phát âm : /tə'tu:/

+ danh từ

  • (quân sự) hiệu trống tập trung buổi tối
  • hồi trống dồn, tiếng gõ dồn
    • to beat the devil's tattoo
      gõ dồn ngón tay
  • dạ hội quân đội (có trống)

+ nội động từ

  • (quân sự) đánh trống tập trung buổi tối
  • đánh dồn (trống); gõ dồn (ngón tay)

+ danh từ

  • hình xăm trên da
  • sự xăm mình

+ ngoại động từ

  • xăm (da...)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tattoo"
Lượt xem: 543